🔍
Search:
ĐO LƯỜNG
🌟
ĐO LƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 양을 기준으로 하여 같은 종류의 다른 양의 크기를 잼.
1
SỰ ĐO LƯỜNG:
Việc dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn rồi đo độ lớn của một lượng khác cùng loại.
-
Danh từ
-
1
수량을 헤아리는 것.
1
TÍNH ĐO LƯỜNG:
Việc cân đo số lượng.
-
Danh từ
-
1
양의 크기를 재는 데 쓰는 기계나 기구.
1
DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG:
Dụng cụ hay máy móc dùng để đo độ lớn của một lượng.
-
Định từ
-
1
수량을 헤아리는.
1
MANG TÍNH ĐO LƯỜNG:
Cân đo số lượng.
-
Động từ
-
1
장치를 써서 시간, 크기, 길이, 양 등을 헤아려 수치로 나타내다.
1
TÍNH TOÁN, ĐO LƯỜNG:
Tính toán, đo đạc thời gian, kích thước, độ dài, lượng và thể hiện bằng chỉ số.
-
Động từ
-
1
수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 재다.
1
ĐO LƯỜNG, ĐỊNH LƯỢNG:
Đo lường số lượng, thể tích hay cân nặng v.v…
-
Danh từ
-
1
수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 잼.
1
SỰ ĐO LƯỜNG, SỰ CÂN ĐO:
Việc đếm số lượng. Hay việc đo lường thể tích, cân nặng v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1
도구나 방법을 써서 길이, 크기, 양 등의 정도를 알아보다.
1
ĐO, CÂN ĐO:
Dùng dụng cụ hoặc phương pháp để xác định chiều dài, kích thước, số lượng...
-
2
여러 가지 면에서 따지거나 비교하다.
2
ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ:
Cân nhắc hoặc so sánh trên nhiều mặt.
-
Động từ
-
1
기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 재다.
1
ĐO LƯỜNG:
Dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.
-
2
지표의 각 지점의 위치와 그 지점들 간의 거리를 구하고 지형의 높낮이나 면적 등을 재다.
2
ĐO ĐẠC:
Tìm vị trí các điểm chuẩn và khoảng cách giữa các điểm đó và đo diện tích hay độ cao của địa hình.
-
3
생각하여 헤아리다.
3
ĐO LƯỜNG, TÍNH TOÁN:
Suy nghĩ và cân nhắc.
-
Danh từ
-
1
길이, 부피, 무게 등의 단위를 재는 법.
1
HÌNH THỨC ĐO LƯỜNG, KIỂU ĐO LƯỜNG:
Cách đo các đơn vị như chiều dài, thể tích, cân nặng.
-
Danh từ
-
1
너그럽게 받아들이고 깊게 이해할 수 있는 마음과 생각.
1
SỰ ĐỘ LƯỢNG, LÒNG ĐỘ LƯỢNG:
Suy nghĩ và tấm lòng có thể hiểu sâu sắc và chấp nhận một cách rộng rãi.
-
2
길이, 부피, 무게 등을 재서 사물의 양을 헤아림.
2
SỰ ĐO LƯỜNG:
Đo các chỉ số như chiều dài, thể tích, cân nặng rồi tính lượng của sự vật.
-
Danh từ
-
1
장치를 써서 시간, 크기, 길이, 양 등을 헤아려 수치로 나타냄.
1
SỰ TÍNH TOÁN, SỰ ĐO LƯỜNG, SỰ ĐÁNH GIÁ:
Việc tính toán, đo đạc thời gian, kích thước, độ dài, lượng và thể hiện bằng chỉ số.
-
Động từ
-
1
기기가 사용되어 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등이 재어지다.
1
ĐƯỢC ĐO LƯỜNG:
Máy móc dụng cụ được sử dụng rồi độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của đồ vật được đo.
-
2
지표의 각 지점의 위치와 그 지점들 간의 거리가 구해지고 지형의 높낮이나 면적 등이 재어지다.
2
ĐƯỢC ĐO ĐẠC:
Vị trí các điểm chuẩn và khoảng cách giữa các điểm được tìm và diện tích hay độ cao của địa hình được đo.
-
3
생각되어 헤아려지다.
3
ĐƯỢC TÍNH TOÁN:
Được suy nghĩ cân nhắc.
-
Tính từ
-
1
임금이나 부모 등이 베푸는 은혜가 매우 크다.
1
VÔ HẠN, MÊNH MÔNG, KHÔNG THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC:
Ân huệ rất lớn mà cha mẹ hay nhà vua ban cho
-
Danh từ
-
1
기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 잼.
1
SỰ ĐO LƯỜNG:
Việc dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.
-
2
지표의 각 지점의 위치와 그 지점들 간의 거리를 구하고 지형의 높낮이나 면적 등을 재는 일.
2
SỰ ĐO ĐẠC:
Việc tìm vị trí các điểm chuẩn và khoảng cách giữa các điểm đó và đo diện tích hay độ cao của địa hình.
-
3
생각하여 헤아림.
3
SỰ ĐO LƯỜNG, SỰ TÍNH TOÁN:
Sự suy nghĩ cân nhắc.
🌟
ĐO LƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자로 재는 길이의 표준.
1.
CHIỀU DÀI, ĐỘ DÀI:
Tiêu chuẩn của độ dài đo bằng thước.
-
2.
평가하거나 측정할 때의 기준.
2.
THƯỚC ĐO, MỨC, TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn khi đánh giá hay đo lường.
-
Danh từ
-
1.
길이를 나타내는 단위.
1.
IN (INCH):
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường yard-pound.
-
Danh từ
-
1.
전기, 수도, 가스 등의 소비량을 자동으로 표시하는 기계.
1.
ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN (GA, NƯỚC):
Thiết bị đo lường biểu thị tự động lượng tiêu thụ điện, nước, ga...
-
2.
택시에 부착하여 운행 요금과 거리 등을 표시하는 기계.
2.
ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN (GA, NƯỚC):
Thiết bị đo lường gắn trên taxi biểu thị số tiền vận hành và quãng đường.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 하기 전에 이론이나 생각에 따라 실제로 해 보다.
1.
THỰC NGHIỆM:
Làm thử trong thực tế theo lí thuyết hay suy nghĩ trước khi làm việc nào đó.
-
2.
과학에서 어떤 이론이 옳은지 알아보기 위해 일정한 조건이나 상황을 만들어서 그 현상을 관찰하고 측정하다.
2.
THÍ NGHIỆM:
Tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lí thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
3.
새로운 형식이나 방법을 사용해 보다.
3.
THỬ NGHIỆM:
Sử dụng thử hình thức hay phương pháp mới.
-
Danh từ
-
1.
과학에서 어떤 이론이 옳은지 알아보기 위해 일정한 조건이나 상황을 만들어서 그 현상을 관찰하고 측정하는 것.
1.
TÍNH THÍ NGHIỆM, TÍNH CHẤT THÍ NGHIỆM:
Việc tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
2.
새로운 형식이나 방법을 사용해 보는 것.
2.
TÍNH THỬ NGHIỆM:
Việc sử dụng thử hình thức hay phương pháp mới.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 현상을 관찰하거나 측정하여 모은 자료를 정리한 지식. 또는 그 자료.
1.
THÔNG TIN:
Tri thức được tổng hợp thành tài liệu mà được tập hợp khi quan sát hay đo lường hiện tượng hay sự việc nào đó. Hoặc tài liệu đó.
-
2.
컴퓨터 등과 같은 전자 기술을 통해 얻는 지식.
2.
THÔNG TIN, DỮ LIỆU:
Tri thức nhận được thông qua kĩ thuật điện tử như máy vi tính...
-
Danh từ
-
1.
요리를 할 때 주로 가루나 액체 등의 양을 재는 숟가락.
1.
MUỖNG ĐỊNH LƯỢNG, THÌA ĐỊNH LƯỢNG:
Muỗng (thìa) để đo lường lượng của những thứ như chất lỏng hay bột khi nấu ăn.
-
Danh từ
-
1.
수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 잼.
1.
SỰ ĐO LƯỜNG, SỰ CÂN ĐO:
Việc đếm số lượng. Hay việc đo lường thể tích, cân nặng v.v...
-
Danh từ
-
1.
실제로 계산하거나 측정한 값과 이론적으로 정확한 값과의 차이.
1.
SAI SỐ:
Sự khác biết giữa giá trị đo lường hoặc tính toán trên thực tế với giá trị chính xác mang tính lý luận.
-
2.
실수나 잘못.
2.
SAI SÓT, THIẾU SÓT:
Lỗi hoặc sai lầm.
-
Danh từ
-
1.
전파를 발사하고 그 반사파를 받아 물체를 찾아내거나 물체까지의 거리를 측정하는 장치.
1.
MÁY RA ĐA, HỆ THỐNG RA ĐA, RA ĐA THÁM SÁT:
Thiết bị phát sóng điện và đo lường khoảng cách đến vật thể nhận sóng phản xạ đó hoặc tìm ra vật thể đó.
-
Định từ
-
1.
과학에서 어떤 이론이 옳은지 알아보기 위해 일정한 조건이나 상황을 만들어서 그 현상을 관찰하고 측정하는.
1.
MANG TÍNH THÍ NGHIỆM, MANG TÍNH THỬ NGHIỆM:
Tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
2.
새로운 형식이나 방법을 사용해 보는.
2.
MANG TÍNH THỬ NGHIỆM, MANG TÍNH THÍ ĐIỂM:
Sử dụng thử hình thức hay phương pháp mới.
-
Danh từ
-
1.
측정의 정확하고 자세한 정도.
1.
ĐỘ TINH XẢO:
Mức độ chính xác và chi tiết trong đo lường.
-
2.
측정 장치의 정확도를 나타내는 정도.
2.
ĐỘ CHÍNH XÁC, ĐỘ CHI TIẾT:
Mức độ thể hiện độ chính xác của thiết bị đo lường.
-
None
-
1.
교육 목표에 비추어 학습자의 학습과 발달 정도를 측정하고 판단하는 일.
1.
VIỆC ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC:
Việc phán đoán và đo lường mức độ học tập và phát triển của người học phản ánh trong mục tiêu giáo dục.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하기 전에 이론이나 생각에 따라 실제로 해 봄.
1.
SỰ THỰC NGHIỆM:
Việc làm thử trong thực tế theo lý thuyết hay suy nghĩ trước khi làm việc nào đó.
-
2.
과학에서 어떤 이론이 옳은지 알아보기 위해 일정한 조건이나 상황을 만들어서 그 현상을 관찰하고 측정함.
2.
SỰ THÍ NGHIỆM:
Việc tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
3.
새로운 형식이나 방법을 사용해 봄.
3.
SỰ THỰC NGHIỆM:
Tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.